Nội dung bài viết
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Vốn (tỷ đồng) |
Mã số |
I |
Lĩnh vực nông nghiệp |
||||
1 |
Nuôi trồng thủy sản trên hồ thủy điện sông Sêrêpôk |
Huyện Cư Jút |
700 ha |
100 |
IPC DAKNONG - I.01 |
2 |
Điểm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa |
|
150 |
IPC DAKNONG - I.012 |
3 |
Nuôi trồng thủy sản trên Khu vực hồ Đồng Nai 3 |
Huyện Đắk G'long |
83,5 ha |
100 |
IPC DAKNONG - I.03
|
4 |
Chăn nuôi đại gia súc (bò) |
Huyện Cư Jút |
10.000 con; diện tích 500 ha |
|
IPC DAKNONG - I.04
|
II |
Lĩnh vực công nghiệp chế biến và các ngành hỗ trợ theo bô xít, điện phân nhôm |
||||
1 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Cụm công nghiệp huyện Krông Nô |
2 ha |
50 |
IPC DAKNONG - II.01
|
2 |
Hạ tầng khu phụ trợ tổ hợp Bauxit và nhôm |
Thôn 4, 12, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp |
300 ha |
2.000 |
IPC DAKNONG - II.02
|
3 |
Nhà máy chế biến hạt tiêu xuất khẩu |
Xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R'lấp |
2 ha, công suất: 10.000 tấn/năm |
30 |
IPC DAKNONG - II.03 |
4 |
Nhà máy chế biến khoai lang Nhật |
Cụm công nghiệp – TTCN Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
5 ha, công suất 70.000 tấn/năm |
132 |
IPC DAKNONG - II.04 |
5 |
Nhà máy chế biến cà phê thành phẩm (cà phê bột, cà phê hòa tan) |
Cụm công nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil |
3 ha, công suất 4.000 tấn /năm |
50 |
IPC DAKNONG - II.05 |
6 |
Nhà máy sản xuất dây cáp điện |
Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp |
2 ha, công suất 50.000 tấn/năm |
200 |
IPC DAKNONG - II.06 |
7 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ bùn đỏ |
Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp |
3 ha, công suất 5 triệu viên/ năm |
50 |
IPC DAKNONG - II.07 |
8 |
Nhà máy đúc sử dụng nhôm lỏng từ nhà máy điện phân nhôm |
Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp |
3 ha, công suất 50.000 tấn/ năm |
150 |
IPC DAKNONG - II.08 |
III |
Lĩnh vực du lịch, thương mại |
||||
1 |
Khu văn hóa Liêng Nung |
Xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa |
84,07 |
496 |
IPC DAKNONG - III.01 |
2 |
Khu du lịch sinh thái văn hóa núi Nâm Nung |
Xã Nâm N' Jang, huyện Đắk Song |
250 ha |
150 |
IPC DAKNONG - III.02 |
3 |
Khu du lịch sinh thái Tà Đùng |
Xã Đắk Som, huyện Đắk G'long |
225,32 ha |
174 |
IPC DAKNONG - III.03 |
4 |
Tổ hợp nhà hàng – khách sạn Nhân Cơ |
Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp |
5 ha |
30 |
IPC DAKNONG - III.04 |
5 |
Tổ hợp cao ốc văn phòng thương mại |
Khu Công vụ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa |
4,4 ha |
80 |
IPC DAKNONG - III.05 |
Nguồn: Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, và Du lịch Đắk Nông