Nội dung bài viết

Thị xã Gia Nghĩa năm 2013
Ngày đăng 02/02/2016 | 08:47  | View count: 4288

Giá đất thị xã Gia Nghĩa năm 2013 (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản                                                                         

                                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

2

Đất trồng lúa nước

-

18.000

15.000

7.500

6.000

3.500

3

Đất trồng cây lâu năm

19.000

17.000

14.000

10.000

6.000

-

4

Đất rừng sản xuất

9.000

7.000

5.000

3.000

1.000

-

5

Đất nuôi trồng thủy sản

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

        

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện và các xã thuộc thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa                                                                                                                                                                                    

                                                                             Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

Tên Phường

Tổ dân phố

Đơn giá

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

25.000

Nghĩa Tân

1, 2

Nghĩa Trung

2, 3

Nghĩa Đức

1, 2

Nghĩa Phú

5

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

20.000

Nghĩa Tân

3, 4, 6

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

Nghĩa Đức

4

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

17.000

        

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng giá này.

IV. Giá đất ở Thị xã Gia Nghĩa:

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng /m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

 Đơn giá đất năm 2013

Từ

Đến

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Nguyễn Tất Thành (Giáp ranh phường Nghĩa Thành)

350,000

2

Nguyễn Tất Thành

 Giáp ranh phường Nghĩa Thành

Phan Bội Châu (Cột mốc 842 Quốc lộ 14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

750,000

Phan Bội Châu (Cột mốc số 842 Quốc lộ 14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

1,050,000

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Đường vào Bộ đội biên phòng

1,400,000

Đường vào Bộ đội biên phòng

Lê Duẩn (Ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847-:-100 mét)

1,700,000

Lê Duẩn (Ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847-:-100 mét)

Ngã ba vào Trường dạy nghề

1,400,000

Ngã ba vào Trường dạy nghề

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

1,000,000

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu (thị đội)

1,500,000

Võ Thị Sáu (thị đội)

Đường 23/3

1,800,000

4

Đường 23/ 3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Hai Bà Trưng (ngã 4 hồ Thiên Nga)

1,500,000

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

2,800,000

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2,300,000

5

Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Hùng Vương – Trần Phú (Ngã 3 Quốc lộ 28 - Tỉnh lộ 4 cũ)

1,800,000

6

Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Tôn Đức Thắng

1,500,000

7

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Chu Văn An

Đường 23/3

1,800,000

8

Ngô Mây

Lý Tự Trọng

Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình

720,000

Tống Duy Tân

Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình

1,000,000

9

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

3,200,000

10

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2,500,000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết Chợ thị xã

3,800,000

Lý Thường Kiệt cũ nối dài (Cuối chợ thị xã)

Vào hướng chùa Pháp Hoa 50 mét

1,000,000

11

Đường đi sân bay (cũ)

Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ đi Sân bay cũ)

1,000,000

12

Lý Tự Trọng

Chu Văn An

Đào Duy Từ

750,000

13

Bà Triệu

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Tôn Đức Thắng

3,700,000

14

Đào Duy Từ

Tôn Đức Thắng

Ngô Mây

500,000

15

Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (Bến xe cũ)

Đường 23/3

850,000

16

Chu Văn An

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Tôn Đức Thắng  (Hùng Vương cũ)

2,500,000

17

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

800,000

18

Đường quanh chợ

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Bà Triệu

      3,800,000

19

Nguyễn Viết Xuân

Tôn Đức Thắng

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

700,000

20

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Lê Lai

750,000

Lê Lai

Lê Thánh Tông

1,200,000

21

Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh uỷ

1,500,000

22

Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800,000

Hết đường nhựa

Cuối đường

600,000

23

Y Bih Alêô (N'Trang Long cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N'Trang Long

800,000

Cổng Trường nội trú N'Trang Long

Lê Thánh Tông

300,000

24

Quang Trung

Đường 23/3

Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân

1,300,000

Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân

Ngã 3 đường cấp phối

1,000,000

Ngã 3 đường cấp phối

Trần Hưng Đạo

750,000

25

Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih)

1,000,000

Ngã tư Lê Duẫn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih)

Ngã 3 Nông trường

550,000

Ngã 3 Nông trường chè

Hết đường

350,000

26

Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

1,600,000

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

Y Bih Alêô

1,400,000

27

Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Y Bih Alêô

Đường dây 500 KV

1,100,000

Đường dây 500 KV

Nghĩa địa

750,000

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

400,000

28

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Thuỷ điện Đắk Nông

400,000

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400,000

29

Nguyễn Văn Trỗi (cũ)

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

1,700,000

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Ngã 3 khu nhà công vụ

1,500,000

Ngã 3 khu nhà công vụ

Đường 23/3 (Trước Bưu điện tỉnh)

1,200,000

N' Trang Long (Nguyễn Trãi - Đường đi Cầu Bà Thống cũ)

Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 3 nhà công vụ)

Cầu Bà Thống

1,000,000

Đường N' Trang Long (Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Đức)

Ngã ba đường vào khu tái định cư Đồi Đắk Nur và đường đi Ban Quản lý các dự án tỉnh

Vào Khu tái định cư đồi Đắk Nur (đường mới - một chiều)

900,000

30

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

500,000

N' Trang Long

Vào 50 mét

         550,000

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

450,000

31

Đường bên hông nhà Công vụ

N'Trang Long

Đường sau nhà Công vụ

450,000

32

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 mét (vào trạm bơm)

400,000

33

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

N' Trang Long

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750,000

34

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố (phường Nghĩa Đức)

Cầu Bà Thống

Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nur

450,000

Cầu Bà Thống

Đi thẳng đến trụ sở Ban QLCDA tỉnh Đắk Nông

500,000

35

Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1,  Khối 5 cũ, Phường Nghĩa Đức)

Đường 23/3

N' Trang Long

1,700,000

36

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (hồ Vịt cũ)

1,100,000

Hết hồ Thiên Nga (hồ Vịt cũ)

Hết đường

900,000

37

Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú

700,000

38

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Mạc Thị Bưởi

Hết đường nhựa

800,000

39

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1,200,000

Km 1

Km 2

900,000

Km 2

Km 4

600,000

40

Tỉnh Lộ 4

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6

400,000

41

Phan Bội Châu (Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Hết đường (1.310m)

450,000

42

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450,000

43

Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành

450,000

44

An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R'moan)

Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan

300,000

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan

Ngã 3 đường vành đai

250,000

45

Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Hội trường Tổ dân phố 5

1,500,000

Hội trường Tổ dân phố 5

Cầu lò gạch

1,000,000

46

Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Hết đường nhựa

700,000

47

Quốc Lộ 28

Cầu lò gạch

Cầu Đắk Ninh

500,000

Cầu Đắk Ninh

Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đắk Đô)

300,000

48

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1,700,000

49

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1,600,000

50

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1,600,000

51

Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1,600,000

52

Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Đường Điểu Ông

1,400,000

53

Trần Hưng Đạo

Lê Duẩn

Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã

1,000,000

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh uỷ

1,600,000

54

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa)

Quang Trung

Ngã ba đường Nguyễn Trung Trực

1,000,000

55

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba đường 3/2 và đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ phải)

800,000

Ngã ba đường 3/2 và đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ trái)

800,000

56

Đường Cao Bá Quát

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

800,000

57

Võ Văn Tần

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

800,000

58

Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung

Trường Dân tộc Nội trú Nơ Trang Long (theo đường vào khách sạn Logde)

Đường Y Bih AlêÔ

750,000

59

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao nối dài

Ngã ba Đường hẻm nối với đường Ama Jhao (Đối diện với trụ sở làm việc Trung tâm Đo Đạc và tư vấn TNMT)

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

800,000

60

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân

Nguyễn Tất Thành

hết đường nhựa

650,000

61

Đường vào khu vực nhà ở cán bộ, bộ đội biên phòng tỉnh (theo đường vào cổng Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh) tổ 5, phường Nghĩa Phú

 

 

Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

500,000

62

Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú

Đường nhựa (chưa có tên)

350,000

63

Đường Phan Kế Bình

Lê Duẩn

Hết Đường Phan Kế Bình

1,000,000

64

Đường Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo

Hết Đường Tô Hiến Thành

1,000,000

65

Đường Đinh Tiên Hoàng

Lê Duẩn

Đường Tô Hiến Thành

1,000,000

66

Đường Lương Thế Vinh

Nguyễn Trãi

Hết Đường Lương Thế Vinh

1,200,000

67

Đường Vành đai thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành

Từ Km số 5

Giáp ranh xã Đắk R'moan

200,000

68

Đường nhựa vào thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành

Đường nhựa vào UBND xã Quảng Thành

Trường Nguyễn Chí Thanh

250,000

69

Đường nhựa Liên thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành

Ngã ba gần hội trường thôn Tân Tiến

Giáp Khu tái định cư Công an tỉnh

200,000

70

Đường nhựa liên thôn Tân Hiệp, Tân Lợi (xã Đắk R'moan

Đường nhựa liên thôn

150,000

71

Khu  đô thị mới Đắk Nia

 

71.1

Đường Tản Đà (Trục N1 cũ)

Hàm Nghi (Trục D1)

Y Jút (Trục N3)

1,200,000

71.2

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 )

Hàm Nghi (Trục D1)

Y Jút (Trục N3)

1,200,000

71.3

Đường Y Jút (trục N3)

Hoàng Diệu (Trục N16)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1,100,000

71.4

Đường Kim Đồng (trục N5)

Hàm Nghi (Trục D1)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1,200,000

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1,000,000

71.5

Đường Nguyễn Thượng Hiền (Trục N 4)

Kim Đồng (Trục N5)

Hoàng Diệu (Trục N16)

1,000,000

71.6

Đường Trần Khánh Dư (Trục N10)

Tản Đà (Trục N1)

Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ)

1,000,000

71.7

Đường Hoàng Hoa Thám (Trục N11)

Tản Đà (Trục N1)

 Y Jút ( Trục N3)

1,000,000

71.8

Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12)

Tản Đà (Trục N1)

Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4)

900,000

71.9

Đường Trần Nhật Duật (trục N15)

Kim Đồng (Trục N5) và Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1,000,000

71.1

Đường Hoàng Diệu (trục N16)

Ngã 5 Y Jút (Trục N3)

Ngã ba YJút (Trục N3) và Hoàng Diệu (Trục N16)

1,000,000

71.11

Đường Hàm Nghi (trục D1)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1,200,000

71.12

Đường Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

Hoàng Diệu (Trục N16)

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ)

1,000,000

71.13

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6)

Hàm Nghi (Trục D1)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1,200,000

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

1,200,000

71.14

Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ)

1,200,000

71.15

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ)

Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

1,200,000

71.16

Đường Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1,200,000

71.17

Đường Phan Đình Giót (Trục N18)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Y Nuê (Trục N13)

1,000,000

71.18

Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6)

Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

1,000,000

71.19

Đường Y Nuê (Ái Phương) (trục N13)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

1,000,000

71.2

Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Y Nuê (Trục N13)

Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

1,000,000

71.21

Đường Trục N21

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1,000,000

71.22

Đường Ngô Tất Tố (Trục N23)

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Y Ngông Niê K'Đăm (Trục N9)

1,000,000

72

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

 Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La)

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

1,350,000

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngô Mây

1,600,000

Ngô Mây

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

2,100,000

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

Đường ngã 3 đường Chu Văn An

2,000,000

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Võ Thị Sáu

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2,100,000

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2,100,000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2,500,000

Ngã ba Đường lên Sân bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Võ Thị Sáu

2,100,000

73

Nguyễn Khuyến

N'Trang Long

Lương Thế Vinh

1,400,000

74

Đường vào Công ty Gia Nghĩa

Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây)

Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3

650,000

75

Đường nhựa

Chu Văn An

Lý Tự Trọng

750,000

76

Khu tái định cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân

 

 

 

Nội các tuyến đường nhựa

700,000

77

Khu Tái định cư Biên Phòng, phường Nghĩa Tân

 

 

 

Nội các tuyến đường nhựa

300,000

78

Khu Tái định cư Công an, phường Nghĩa Tân

 

 

 

Nội các tuyến đường nhựa

700,000

79

Khu Tái định cư Ngân hàng, Phường Nghĩa Tân

 

 

 

Nội các tuyến đường nhựa

650,000

80

Giáp ranh Khu Tái định cư Sùng Đức và Công An

 

 

 

Từ Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

Hết đường nhựa

700,000

81

Khu Tái định cư Đồi Đắk Nur, phường Nghĩa Đức

 

 

Nội các Tuyến đường nhựa

850,000

82

Các khu vực còn lại của các phường

 

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

350,000

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

250,000

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

200,000

83

Các khu vực còn lại thuộc các xã

 

Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường)

250,000

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

200,000

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

150,000

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100,000

 


 

BT ĐN